Hôm qua, hôm nay, ngày mai
Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu những từ vựng và mẫu câu xoay quanh thời gian hôm qua, hôm nay, ngày mai nhé
Wczoraj była sobota. |
Hôm qua là thứ Bảy. |
Wczoraj byłem / byłam w kinie. |
Hôm qua tôi đã đến rạp chiếu phim. |
Ten film był interesujący. |
Phim rất rất thú vị. |
Dzisiaj jest niedziela. |
Hôm nay là Chủ nhật. |
Dzisiaj nie pracuję. |
Hôm nay tôi không làm việc. |
Zostanę w domu. |
Tôi đang ở nhà. |
Jutro jest poniedziałek. |
Ngày mai là thứ Hai. |
Jutro znowu pracuję. Jutro wracam do pracy. |
Ngày mai tôi sẽ đi làm lại. |
Pracuję w biurze. |
Tôi làm việc ở một văn phòng. |
Xác định thời gian
Kto to jest? |
Đó là ai thế? |
To jest Peter. |
Đó là Peter. |
Peter jest studentem. |
Peter là sinh viên. |
Kto to jest? |
Đó là ai thế? |
To jest Martha. |
Đó là Martha. |
Martha jest sekretarką. |
Martha là thư ký. |
Peter i Martha są przyjaciółmi. |
Peter và Martha là bạn của nhau. |
Peter jest przyjacielem Marthy. / Peter jest chłopakiem Marthy. |
Peter là bạn của Martha. |
Martha jest przyjaciółką Petera. / Marta jest dziewczyną Petera. |
Martha là bạn của Peter. |
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu những từ vựng và mẫu câu xoay quanh việc dọn dẹp nhà cửa nhé
Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu những từ vựng và mẫu câu xoay quanh việc giới thiệu về một ngôi nhà nhé
Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu những từ vựng và mẫu câu xoay quanh các mùa và thời tiết trong năm nhé!
Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu những từ vựng và mẫu câu xoay quanh các hoạt động nhé
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG