Đồ uống
Hãy cùng Phuong Nam Education khám phá những từ vựng thú vị xung quanh chủ đề đồ uống nha các bạn
Piję herbatę. |
Tôi uống trà. |
Piję kawę. |
Tôi uống cà phê. |
Piję wodę mineralną. |
Tôi uống nước khoáng. |
Piję kawę - tôi uống cà phê
Pijesz herbatę z cytryną? |
Bạn uống trà với chanh phải không? |
Pijesz kawę z cukrem? |
Bạn uống cà phê với đường phải không? |
Pijesz wodę z lodem? |
Bạn uống nước với đá phải không? |
To dziecko lubi mleko. / To dziecko chce mleko. |
Trẻ sơ sinh thích uống sữa. |
To dziecko lubi kakao i sok jabłkowy. / To dziecko chce kakao i sok jabłkowy. |
Trẻ con thích uống ca cao và nước ép táo. |
Ta kobieta lubi / chce sok pomarańczowy i grejpfrutowy. |
Phụ nữ thích uống nước cam và nước bưởi. |
To dziecko chce mleko - Trẻ sơ sinh thích uống sữa.
Tu jest przyjęcie. |
Có một bữa tiệc ở đây. |
Ludzie piją szampana. |
Người ta đang uống rượu sâm banh |
Ludzie piją wino i piwo. |
Người ta đang uống rượu vang và bia. |
Pijesz alkohol? |
Bạn có uống rượu có cồn không? |
Pijesz whisky? |
Bạn có uống rượu whisky? |
Nie lubię szampana. / Nie chcę szampana. |
Tôi không uống sâm banh |
Nie lubię wina. / Nie chcę wina. |
Tôi không uống rượu vang |
Nie lubię piwa. / Nie chcę piwa. |
Tôi không uống bia. |
Nie lubię piwa - Tôi không uống bia.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu những từ vựng và mẫu câu xoay quanh việc dọn dẹp nhà cửa nhé
Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu những từ vựng và mẫu câu xoay quanh việc giới thiệu về một ngôi nhà nhé
Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu những từ vựng và mẫu câu xoay quanh các mùa và thời tiết trong năm nhé!
Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu những từ vựng và mẫu câu xoay quanh các hoạt động nhé
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG