Trái cây và món ăn
Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu những từ vựng và mẫu câu xoay quanh trái cây nhé!
(Ja) Mam truskawkę. |
Tôi có một trái dâu tây. |
Mam kiwi i melona. |
Tôi có một trái kiwi và một trái dưa hấu. |
Mam pomarańczę i grejpfruta. |
Tôi có một trái cam và một trái bưởi. |
Mam jabłko i mango. |
Tôi có một trái táo và một trái xoài. |
Mam banana i ananasa. |
Tôi có trái chuối và trái dứa. |
(Ja) Robię sałatkę owocową. |
Tôi đang làm một salad trái cây. |
Từ vựng trái cây
(Ja) Jem tosta. |
Tôi đang ăn bánh mì nướng. |
Jem tosta z masłem. |
Tôi đang ăn bánh mì nướng với bơ. |
Jem tosta z masłem i dżemem. |
Tôi đang ăn bánh mì nướng với bơ và mứt. |
Jem kanapkę. |
Tôi đang ăn sandwich. |
Jem kanapkę z margaryną. |
Tôi đang sandwich với bơ. |
Jem kanapkę z margaryną i pomidorem. |
Tôi đang ăn sandwich với bơ và cà chua. |
Sandwich Poland
Potrzebujemy chleb i ryż. |
Chúng tôi cần bánh mì và cơm |
Potrzebujemy rybę i steki. |
Chúng tôi cần cá và bít tết |
Potrzebujemy pizzę i spagetti. |
Chúng tôi cần pizza và mì Ý |
Co jeszcze potrzebujemy? |
Chúng tôi có cần cái khác không? |
Na zupę potrzebne są nam marchewki i pomidory. |
Chúng tôi cần cà rốt và cà chua cho món súp. |
Gdzie jest supermarket? |
Siêu thị ở đâu? |
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu những từ vựng và mẫu câu xoay quanh việc dọn dẹp nhà cửa nhé
Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu những từ vựng và mẫu câu xoay quanh việc giới thiệu về một ngôi nhà nhé
Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu những từ vựng và mẫu câu xoay quanh các mùa và thời tiết trong năm nhé!
Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu những từ vựng và mẫu câu xoay quanh các hoạt động nhé
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG